Trong tiếng Trung, “tấm tôn” được gọi là 铁皮板 (tiěpí bǎn) hoặc 彩钢板 (cǎigāng bǎn)...
Trà sữa trong tiếng Trung gọi là 奶茶 (nǎichá), là sự kết hợp giữa “奶”...
Trong tiếng Trung, “du học sinh” được viết là 留学生 (liúxuéshēng). Từ này được tạo...
Trong giao tiếp tiếng Trung, việc miêu tả cơ thể (thân thể, bộ phận cơ...
Trong giao tiếp hằng ngày, việc miêu tả ngoại hình ai đó là gầy là...
Trong lĩnh vực y tế, “siêu âm bụng” là một phương pháp chẩn đoán hình...
Bảo hành tiếng Trung là 保证, phiên âm bǎozhèng. Bảo hành là tấm phiếu đi...
Đi công tác tiếng Trung là gì? Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ...
Xét nghiệm tiếng Trung là 检验 /jiǎnyàn/ là thủ tục y tế và cũng là...
Tạm ứng lương tiếng Trung là 借支 (jièzhī). Việc tạm ứng tiền lương cho người...