Tạm ứng lương tiếng Trung là 借支 (jièzhī). Việc tạm ứng tiền lương cho người lao động được thực hiện trên cơ sở kết quả thỏa thuận của người sử dụng lao động và người lao động.
Một số từ vựng về lương bổng phúc lợi bằng tiếng Trung:
福利 (fúlì): Phúc lợi.
津贴 (jīntiē): Tiền trợ cấp.
房 帖 (fáng tiē): Tiền trợ cấp về nhà ở.
职务 津贴 (zhíwù jīntiē): Tiền trợ cấp chức vụ.
医疗 补助 (yīliáo bǔzhù): Trợ cấp chữa bệnh.
员工 福利 (yuángōng fúlì): Phúc lợi của nhân viên.
超产 奖 (chāochǎn jiǎng): Thưởng vuợt kế hoạch.
生育 补助 (shēngyù bǔzhù): Trợ cấp sinh đẻ.
加班 工资 (jiābān gōngzī): Tiền lương tăng ca.
全勤 奖 (quánqín jiǎng): Thưởng chuyên cần.
红利 工资 (hónglì gōngzī): Lương và tiền lương.
提高 工资 (tígāo gōngzī): Nâng cao mức lương.
减低 工资 (jiǎndī gōngzī): Hạ thấp mức lương.
工资 差额 (gōngzī chā’é): Sai biệt về tiền lương.
教育 津贴 (jiàoyù jīntiē): Tiền trợ cấp về giáo dục.
伙食 补贴 (huǒshí bǔtiē): Tiền trợ cấp về ăn uống.
出差 补贴 (chūchāi bǔtiē): Tiền trợ cấp đi công tác.
Bài viết tạm ứng lương tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.