Lẩu là một nồi nước dùng được nêm nếm đậm vị, các món ăn sống...
Tuyển dụng trong tiếng Trung là 招聘 /zhāopìn/, là quy trình sàng lọc và tuyển...
Giao hàng trong tiếng Trung là 交货 /jiāo huò/, là dịch vụ rất phổ biến...
Quả táo trong tiếng Trung gọi là 苹果 /píngguǒ/, thường được ăn sống, chế biến...
Bạn thân trong tiếng Trung là 知交 (zhījiāo), là người bạn tri kỷ, chơi thân...
Bữa ăn sáng trong tiếng Trung là 早餐 (Zǎocān). Là bữa ăn quan trọng nhất...
Các vật dụng Văn phòng phẩm trong tiếng Trung là 文具 (wénjù). Bài viết bao...
Món gỏi trong tiếng Trung là 沙拉 (shālā). Trong ẩm thực Việt Nam, gỏi (hay...
Măng tiếng Trung là 竹笋 /zhúsǔn/. Măng là các cây non mọc lên khỏi mặt...
Áo trễ vai tiếng Trung là luo jian shi fuzhuang (裸肩式服装). Hiện nay áo trễ...