Home » Siêu âm bụng tiếng Trung là gì
Today: 2024-03-28 16:07:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Siêu âm bụng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/06/2020)
           
Siêu âm bụng tiếng Trung là bchāo jiǎnchá (B超检查). Siêu âm bụng là phương pháp kiểm tra, đánh giá tổn thương ở các cơ quan thuộc bụng. Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến siêu âm bụng.

Siêu âm bụng tiếng Trung là bchāo jiǎnchá (B超检查). Siêu âm bụng là phương pháp kiểm tra, đánh giá tổn thương ở các cơ quan thuộc bụng. Siêu âm bụng là kỹ thuật chẩn đoán đem lại giá trị cao, chính xác với nhiều loại bệnh lý về gan, tụy, mật, lá lách. Bằng hình ảnh thu được khi siêu âm bụng, bác sĩ có thể phát hiện những bất thường ở cơ quan nội tạng trong cơ thể người.

Một số từ vựng liên quan đến kiểm tra và chữa trị:

查 (jiǎnchá): Kiểm tra.Siêu âm bụng tiếng Trung là gì

体检 (tǐjiǎn): Kiểm tra sức khỏe.

验血 (yànxuè): Xét nghiệm máu.

尿验 (niàoyàn): Xét nghiệm nước tiểu.

血压检查 (xuèyā jiǎnchá): Đo huyết áp.

X光检查 (Xguāng jiǎnchá): Chụp X quang.

B超检查 (Bchāo jiǎnchá): Siêu âm.

心电图 (xīndiàntú): Điện tâm đồ.

看病 (kànbìng): Chẩn đoán bệnh, xem bệnh.

治疗 (zhìliáo): Trị liệu.

打针 (dǎzhēn): Tiêm chích.

输液 (shūyè): Tiêm vào tĩnh mạch.

开药 (kāiyào): Ra đơn thuốc.

动手术 (dòng shǒushù): Phẫu thuật.

Một số từ ngữ tiếng Trung liên quan đến bệnh viện:

医院 (yīyuàn): Bệnh viện.

医生 (yīshēng): Bác sĩ.

儿科 (érkē): Khoa nhi.

妇科 (fùkē): Phụ khoa.

产科 (chǎnkē): Sản khoa.

眼科 (yǎnkē): Khoa mắt.

门诊 (ménzhěn): Đến chẩn đoán bệnh.

急诊 (jízhěn): Cấp cứu.

住院 (zhùyuàn): Nhập viện.

挂号 (guàhào): Nộp phiếu.

救护车 (jiùhù chē): Xe cấp cứu.

自费 (zìfèi): Chi phí.

Bài viết siêu âm bụng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm