| Yêu và sống
Đắt tiếng Anh là gì
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến đắt:
The company is backtracking from its more expensive plans: Công ty đang quay lại từ các kế hoạch đắt tiền hơn.
Private childcare is still too expensive for the average earner: Chăm sóc trẻ tư nhân vẫn còn quá đắt đối với người có thu nhập trung bình.
She was wearing an expensive new outfit: Cô ấy đang mặc một bộ trang phục mới đắt tiền.
It is expensive to travel by plane: Đi du lịch bằng máy bay rất tốn kém.
The diamond ring is the most expensive: Chiếc nhẫn kim cương đắt nhất.
It is too expensive for me to buy: Nó quá đắt để tôi mua.
We always celebrate our wedding anniversary with dinner in an expensive restaurant: Chúng tôi luôn kỷ niệm ngày cưới với bữa tối tại một nhà hàng đắt tiền.
For the best results buy one of the more expensive brands: Để có kết quả tốt nhất, hãy mua một trong những thương hiệu đắt tiền hơn.
The downside of living here, of course, is that it is expensive: Nhược điểm của việc sống ở đây, tất nhiên, là nó đắt đỏ.
I bought a car yesterday. The car is very expensive: Tôi đã mua một chiếc xe hơi ngày hôm qua. Chiếc xe rất đắt tiền.
Bài viết đắt tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn