Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Xét nghiệm tiếng Trung là 检验 /jiǎnyàn/ là thủ tục y tế và cũng là hoạt động điều tra, là quá trình phân tích chức năng, tình trạng các cơ quan trên cơ thể, gồm nhiều bước.

Xét nghiệm tiếng Trung là 检验 /jiǎnyàn/ là thủ tục y tế và cũng là quá trình phân tích chức năng, tình trạng cơ thể. Với bác sĩ, xét nghiệm là công cụ hỗ trợ đắc lực để phát hiện các bệnh ít triệu chứng.

Các từ vựng tiếng Trung về xét nghiệm:

医院 /yīyuàn/: Bệnh viện.

医生 /yīshēng/: Bác sĩ.

Xét nghiệm tiếng Trung là gì

体检 /tǐjiǎn/: Kiểm tra sức khỏe.

检验 /jiǎnyàn/: Xét nghiệm.

验血 /yànxuè/: Xét nghiệm máu.

血压检查 /xuèyā jiǎnchá/: Đo huyết áp.

X光检查 /Xguāng jiǎnchá/: Chụp X quang.

心电图 /xīndiàntú/: Điện tâm đồ.

看病 /kànbìng/: Chẩn đoán bệnh.

治疗 /zhìliáo/: Trị liệu.

急诊 /jízhěn/: Cấp cứu.

住院 /zhùyuàn/: Nhập viện.

自费 /zìfèi/: Chi phí.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về xét nghiệm:

1/ 她病得不轻,要赶紧送医院.

/Tā bìng dé bù qīng, yào gǎnjǐn sòng yīyuàn/.

Anh ấy bệnh rất nặng, phải đưa đến bệnh viện thôi.

2/ 我今天要验血,所以我不能吃任何东西,我好饿.

/Wǒ jīntiān yào yàn xiě, suǒyǐ wǒ bùnéng chī rènhé dōngxī, wǒ hǎo è/.

Hôm nay tôi phải xét nghiệm máu nên không được ăn gì cả, thật đói bụng.

3/ 预防和治疗并重.

/Yùfáng hé zhìliáo bìngzhòng/.

Công tác phòng bệnh và trị bệnh đều phải xem trọng như nhau.

Nội dung bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/