Home » Xét nghiệm tiếng Trung là gì
Today: 2024-03-29 05:37:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xét nghiệm tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/08/2022)
           
Xét nghiệm tiếng Trung là 检验 /jiǎnyàn/ là thủ tục y tế và cũng là hoạt động điều tra, là quá trình phân tích chức năng, tình trạng các cơ quan trên cơ thể, gồm nhiều bước.

Xét nghiệm tiếng Trung là 检验 /jiǎnyàn/ là thủ tục y tế và cũng là quá trình phân tích chức năng, tình trạng cơ thể. Với bác sĩ, xét nghiệm là công cụ hỗ trợ đắc lực để phát hiện các bệnh ít triệu chứng.

Các từ vựng tiếng Trung về xét nghiệm:

医院 /yīyuàn/: Bệnh viện.

医生 /yīshēng/: Bác sĩ.

体检 /tǐjiǎn/: Kiểm tra sức khỏe.Xét nghiệm tiếng Trung là gì

检验 /jiǎnyàn/: Xét nghiệm.

验血 /yànxuè/: Xét nghiệm máu.

血压检查 /xuèyā jiǎnchá/: Đo huyết áp.

X光检查 /Xguāng jiǎnchá/: Chụp X quang.

心电图 /xīndiàntú/: Điện tâm đồ.

看病 /kànbìng/: Chẩn đoán bệnh.

治疗 /zhìliáo/: Trị liệu.

急诊 /jízhěn/: Cấp cứu.

住院 /zhùyuàn/: Nhập viện.

自费 /zìfèi/: Chi phí.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về xét nghiệm:

1/ 她病得不轻,要赶紧送医院.

/Tā bìng dé bù qīng, yào gǎnjǐn sòng yīyuàn/.

Anh ấy bệnh rất nặng, phải đưa đến bệnh viện thôi.

2/ 我今天要验血,所以我不能吃任何东西,我好饿.

/Wǒ jīntiān yào yàn xiě, suǒyǐ wǒ bùnéng chī rènhé dōngxī, wǒ hǎo è/.

Hôm nay tôi phải xét nghiệm máu nên không được ăn gì cả, thật đói bụng.

3/ 预防和治疗并重.

/Yùfáng hé zhìliáo bìngzhòng/.

Công tác phòng bệnh và trị bệnh đều phải xem trọng như nhau.

Nội dung bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV - xét nghiệm tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm