Người yêu cũ trong tiếng Trung là 老情人(Lǎo qíngrén)là người từng thương , người đã...
Vali tiếng Trung là 箱 (Xiāng), là một loại túi dùng để chứa hành lý...
Bàn phím máy tính trong tiếng Trung là 键盘 (jiànpán). Trong thời đại công nghệ...
Mã số thuế trong tiếng Trung là “税号” (shuì hào). Trong lĩnh vực kế toán...
Video trong tiếng Trung là 视频 (shìpín). Trong thời đại công nghệ số ngày nay,...
Bảo trì tiếng Trung là gì 保养 (bǎoyǎng). Trong đời sống và công việc, đặc...
Điện thoại di động trong tiếng Trung là 手机 /shǒujī/, điện thoại di động là...
Trường mẫu giáo trong tiếng Trung là 幼儿园 /Yòu’éryuán/, là hệ thống chương trình giáo...
Chúc mừng sinh nhật tiếng Quảng Đông là 生日快樂. Sinh nhật là dịp đặc biệt...
Chào trong tiếng Trung là 你好 (nǐ hǎo). Việc biết cách chào hỏi đúng ngữ...