Home » Từ vựng tiếng Trung về trà sữa
Today: 2024-11-15 16:03:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về trà sữa

(Ngày đăng: 07/10/2020)
           
Trà sữa trong tiếng Trung là 奶茶, phiên âm là nǎichá. Trà sữa là một loại thức uống đa dạng được tìm thấy ở nhiều nền văn hóa, bao gồm một vài cách kết hợp giữa trà và sữa.

Trà sữa tiếng Trung là 奶茶, phiên âm là nǎichá. Trà sữa là loại thức uống đa dạng, được kết hợp giữa trà và sữa. Trà sữa từ lâu đã là một loại thức uống quen thuộc được tìm thấy ở nhiều nền văn hóa và nhận được sự yêu thích đặc biệt của giới trẻ.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến trà sữa.

抹茶奶茶 (mǒchá nǎichá): Trà sữa matcha.

乌龙奶茶 (wū lóng nǎichá): Trà sữa ô long.

SGV, Từ vựng tiếng Trung về trà sữa加料 (jiāliào): Topping.

黑珍珠 (hēi zhēnzhū): Trân châu đen.

布丁 (bùdīng): Bánh flan.

爆爆珠 (bào bào zhū): Hạt thủy tinh.

水晶果 (shuǐjīng guǒ): Thạch trái cây.

珍珠奶茶 (zhēnzhū nǎichá): Trà sữa trân châu.

焦糖奶茶 (jiāo táng nǎichá): Trà sữa caramel.

红豆抹茶 (hóngdòu mǒchá): Matcha đậu đỏ.

Một số mẫu câu tiếng Trung liên quan đến trà sữa.

我要一杯珍珠奶茶。

Wǒ yào yībēi zhēnzhū nǎichá.

Tôi muốn một ly trà sữa trân châu.

请问,甜度,冰块正常吗?

Qǐngwèn, tián dù, bīng kuài zhèngcháng ma?

Xin hỏi, độ ngọt và đá có thay đổi không?

我要半糖少冰。

Wǒ yào bàn táng shǎo bīng.

Tôi muốn nửa đường và ít đá.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về trà sữa được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm