Đi công tác tiếng Trung là 出差 [chū chāi]. Đi công tác ở Đài Loan 去台湾出差 [qù tái wàn chū chāi].
Sau đây là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thông dụng về chủ đề đi công tác.
派[pài]: cử/phái đi.
老板派我去出差 lǎo bǎn pài wǒ qù chū chāi: Ông chủ cử tôi đi công tác.
顺利 [shùn lì]: Thuận lợi.
祝你出差顺利! zhù nǐ chū chāi shùn lì: Chúc bạn đi công tác thuận lợi!
准备 [zhǔn bèi]:chuẩn bị.
准备出差所需要的用品 zhǔn bèi xū yào yòng pǐn: chuẩn bị đồ dùng cần thiết cho chuyến công tác.
登机牌 [dēng jī pái]: Thẻ lên máy bay.
你可以在那边的值机柜台取你的登机牌 nǐ kě yǐ zài nà biān de zhí jī gùi tái qǔ nǐ de dēngjī pái: Bạn có thể lấy thẻ lên máy bay ở quầy check-in bên đó.
出租车 [chū zū chē]: Taxi.
我想叫辆出租车wǒ xiǎng jiào liàng chū zū chē: Tôi muốn gọi một chiếc taxi.
酒店 [jǐu diàn]: Khách sạn.
师傅,我要去玉安酒店在阮氏明开路shìfu wǒ yāo qù Yù ān jǐu diàn zài ruǎn shì míng kāi lù: Bác tài, tôi muốn đến khách sạn Ngọc An ở đường Nguyễn Thị Minh Khai.
预订酒店 [yù dìng jǐu diàn]: Đặt phòng khách sạn.
我已经预订了一个房间 wǒ yǐ jìng yù dìng le yī gē fáng jiàn: Tôi đã đặt trước một phòng rồi.
吃饭 [chī fàn]: Ăn cơm.
今天下午我跟张老板去吃饭 jīn tiān xià wǔ wǒ gēn Zhāng lǎo bǎn qù chī fàn: Chiều hôm nay tôi cùng ông chủ Trương ăn cơm.
合作 [hé zuò]: hợp tác.
希望我们双方合作愉快!xī wàng wǒ men shuāng fàng hé zuò yú kuāi: Hy vọng chúng ta sẽ hợp tác vui vẻ.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.