Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Vali tiếng Trung là 箱 (Xiāng), là một loại túi dùng để chứa hành lý khi đi xa, có dạng hình hộp chữ nhật với nhiều màu sắc, kích cỡ thường được làm bằng kim loại, nhựa cứng, vải.

Vali tiếng Trung là 箱 (Xiāng), là một loại túi dùng để chứa hành lý khi đi xa, có dạng hình hộp chữ nhật với nhiều màu sắc, kích cỡ thường được làm bằng kim loại, nhựa cứng, vải.

Một số đồ dùng khi đi du lịch bằng tiếng Trung.

睡袋 (Shuìdài): Túi ngủ.

睡 垫 (Shuì diàn): Đệm ngủ.

折叠 椅 (Zhédié yǐ): Ghế gấp.

洗 发 水 (Xǐ fā shuǐ): Dầu gội đầu.

Vali tiếng Trung là gì

沐 浴 液 (Mù yù yè): Sữa tắm.

牙 膏 (Yá gāo): Kem đánh răng.

牙 刷 (Yá shuā): Bàn chải đánh răng.

剃 须 刀 (Tì xū dāo): Dao cạo râu.

旅游 服 (Lǚyóu fú): Quần áo du lịch.

登山 鞋 (Dēngshān xié): Giày leo núi.

旅行 毯 (Lǚxíng tǎn): Thảm du lịch.

创 可 贴 (Chuàng kě tiē): Băng cá nhân.

折叠 床 (Zhédié chuáng): Giường gấp.

旅行 壶 (Lǚxíng hú): Bình nước du lịch .

宿营 帐篷 (Sùyíng zhàngpéng): Lều trại.

止 疼 药 (Zhǐ téng yào): Thuốc giảm đau.

感 冒 药 (Gǎn mào yào): Thuốc cảm cúm.

止 泻 药 (Zhǐ xiè yào): Thuốc đi ngoài.

眼 药 水 (Yǎn yào shuǐ): Thuốc nhỏ mắt.

退 烧 药 (Tuì shāo yào): Thuốc hạ sốt.

防 晒 霜 (Fáng shài shuāng): Kem chống nắng.

晕 车 药 (Yùn chē yào): Thuốc chống say tàu xe.

野餐 用 箱 (Yěcān yòng xiāng): Hộp đựng cơm picnic.

防 虫 驱 蚊 (Fáng chóng qū wén): Thuốc chống côn trùng.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV. 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789 sunwin