Tra nam tiếng Trung là 特拉马累. Trong những năm gần đây, từ “tra nam” xuất...
Đi xem phim tiếng Trung là 去看电影 [qù kàn diànyĭng]. Từ vựng và mẫu câu...
Nhuộm tóc trong tiếng Trung gọi là 染发 /rǎnfǎ/, là quá trình biến đổi màu...
Phim hoạt hình tiếng Trung là 动画片 (dònghuà piàn), là một thể loại được các...
Trong tiếng Trung, “nhân viên” được viết là 员工 (pinyin: yuángōng). Đây là một trong...
Tươi tiếng Trung là 新鲜 (xīnxiān). Tươi là tính từ chỉ những thực phẩm, rau...
Trong tiếng Trung, “ho” được viết là 咳嗽 và đọc là ké sou (phiên âm:...
Cảm thấy tiếng Trung là jue de (觉得). Cảm thấy là một động từ nhận...
Trong tiếng Trung, từ “size” được dịch là 尺码 (chǐmǎ) – nghĩa là kích cỡ....
Xấu hổ tiếng Trung là hai xiu (害羞). Xấu hổ là một tự ý thức...