Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Người yêu cũ trong tiếng Trung là 老情人(Lǎo qíngrén)là người từng thương , người đã từng gắn bó với mình nhưng hiện tại đã chấm dứt.

Người yêu cũ trong tiếng Trung là 老情人(Lǎo qíngrén) là người đã cùng mình trải qua một cuộc tình ,cũng là một hồi ức đẹp nhưng cũng rất buồn.

Những từ vựng liên quan đến người yêu cũ:

伤心 (Shāngxīn): Buồn.

心痛 (xīntòng):Đau lòng.

分手 (fēnshǒu): Chia tay.

还是爱着 (háishì àizhe): Vẫn còn yêu.

回来 (huílái): Quay lại.

Người yêu cũ trong tiếng Trung là gì

过去的 (guòqù de): Quá khứ , Đã từng.

想 (xiǎng): Nhớ.

结束 (jiéshù): Kết thúc.

Những câu nói liên quan đến người yêu cũ:

不许拿我和你的老情人相比.

Bùxǔ ná wǒ hé nǐ de lǎo qíngrén xiāng bǐ.

Đừng so sanh tôi với người yêu cũ của anh.

在生活中最难爱的事情就是看着你爱的人爱别人而不爱你.

ài shēnghuó zhōng zuì nán ài de shìqíng jiùshì kànzhe nǐ ài de rén ài biérén ér bù ài nǐ.

Điều khó khăn nhất trong cuộc sống là nhìn người bạn yêu yêu người khác ko phải bạn.

Bài viết được tổng hợp bởi giao viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/