Home » Nhân viên trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-03-29 15:54:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhân viên trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/07/2022)
           
Nhân viên trong tiếng Trung là 科员 /kēyuán/, nhân viên là thuật ngữ để chỉ một cá nhân được tuyển dụng thông qua nhiều hình thức khác nhau bởi người có nhu cầu sử dụng lực lượng lao động.

Nhân viên trong tiếng Trung là 科员 /kēyuán/, nhân viên là những người làm thuê cho một tổ chức, đơn vị hay một cơ quan, đoàn thể nào đó nhưng thiên về lao động trí óc hơn.

Một số từ vựng về nhân viên trong tiếng Trung:

推销员 /tuīxiāoyuán/: Nhân viên bán hàng.

出勤计时员 /chūqínjìshíyuán/: Nhân viên chấm công.

 检验工 /jiǎnyàngōng/: Nhân vên kiểm phẩm.

质量检验员 /zhìliàng jiǎnyànyuán/: Nhân viên kiểm tra chất lượng.Nhân viên trong tiếng Trung là gì

炊事员 /chuīshìyuán/: Nhân viên nhà bếp.

公关员 /gōngguānyuán/: Nhân viên quan hệ công chúng.

食堂管理员 /shítáng guǎnlǐyuán/: Nhân viên quản lý nhà ăn.

 企业管理人员 /qǐyè guǎnlǐ rényuán/: Nhân viên quản lý xí nghiệp.

采购员 /cǎigòuyuán/: Nhân viên thu mua.

绘图员 /huìtúyuán/: Nhân viên vẽ kỹ thuật.

学徒 /xuétú/: Người học việc.

Một số mẫu câu về nhân viên trong tiếng Trung:

1. 他是我们公司的食餐馆经员。

/tā shì wǒ men gōng sī de shí cān guǎn jīng yuán./

Anh ấy là nhân viên quản lý nhà ăn của công ty chúng tôi.

2. 我需要招聘五名销售员。

/wǒ xū yào zhāo pìn wǔ míng xiāo shòu yuán./

Tôi cần tuyển 5 nhân viên bán hàng.

3. 采购员的工作是什么?

/cǎi gòu yuán de gōng zuò shì shén me?/

Công việc của nhân viên thu mua là gì?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Nhân viên trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm