Home » Xấu hổ tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-25 23:01:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xấu hổ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 16/06/2020)
           
Xấu hổ tiếng Trung là hai xiu (害羞). Xấu hổ là một tự ý thức khó chịu, không muốn giao tiếp và cảm giác đau khổ, bị phơi bày, không tin tưởng, bất lực, vô dụng. Một số mẫu câu tiếng Trung về xấu hổ.

Xấu hổ tiếng Trung là hàixiū (害羞). Xấu hổ là một tự ý thức khó chịu, không muốn giao tiếp và cảm giác đau khổ, bị phơi bày, không tin tưởng, bất lực, vô dụng.

Một số từ tiếng Trung đồng nghĩa với xấu hổ.

怕羞 (pàxiū): Xấu hổ, mắc cỡ, e thẹn.

羞涩 (xiūsè): Bẽn lẽn, ngại ngùng.Xấu hổ tiếng Trung là gì, SGV

扭捏 (xiǔniē): Ngại ngùng, thiếu tự tin.

害臊 (hàisào): Rụt rè, bẽn lẽn.

含羞 (hánxiū): Nhút nhát, mắc cỡ.

畏羞 (wèi xiū): Nhút nhát, rụt rè.

Một số từ tiếng Trung trái nghĩa với xấu hổ.

大方 (dàfāng): Hào phóng, độ lượng.

热情 (rèqíng): Nhiệt tình.

豪爽 (háoshuǎng): Táo bạo

豪迈 (háomài): Hào hùng.

豪放 (háofàng): Phóng khoáng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về xấu hổ.

她是第一次当众讲话, 有些害羞.

Tā shì dì yī cì dāngzhòng jiǎnghuà, yǒuxiē hàixiū.

Đây là lần đầu tiên cô ấy nói chuyện trước đám đông, nên có phần thẹn thùng.

你平时很老练,怎么这会儿倒害起羞来了?

Nǐ píngshí hěn lǎoliàn, zěnme zhè huì er dào hài qǐ xiū láile?

Thường ngày anh rất dày dạn, sao lần này lại ngượng ngùng thế?

我为自己的落后感到害羞.

Wǒ wèi zìjǐ de luòhòu gǎndào hàixiū.

Tôi lấy làm hổ thẹn về sự lạc hậu của mình.

这个姑娘很害羞.

Zhège gūniáng hěn hàixiū.

Cô gái này hay thẹn thùng lắm.

Bài viết xấu hổ tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm