Cửa khẩu Móng Cái tiếng Trung là 芒街口岸 (mángjiē kǒuàn), là cửa khẩu quốc tế...
Dinh dưỡng trong tiếng Trung là 营养 (yíngyǎng), là việc cung cấp các chất cần...
Khi bắt đầu học tiếng Trung, rất nhiều người đặt ra câu hỏi: “Tiếng Trung...
Trong tiếng Trung, quả ớt được gọi là “辣椒” (/làjiāo/). Loại thực phẩm này không...
Quan trọng tiếng Trung là zhong yao (重要). Quan trọng là tính từ để chỉ người,...
Trong tiếng Việt, khi nói ai đó “đanh đá”, ta thường hình dung một người...
Công viên tiếng Trung là 公园 /gōng yuán/. Là khu vực được bảo vệ các...
Trong tiếng Trung, hàng hóa được gọi là 货物 (huòwù). Đây là một thuật ngữ...
Trong tiếng Trung, tivi được gọi là “电视机” (phiên âm: diànshì jī), trong đó “电视”...
Rau thơm trong tiếng Trung gọi là 香菜 /xiāngcài/. Là khái niệm dùng để chỉ...