Đi xem phim dịch sang tiếng Trung là 去看电影 [qù kàn diànyĭng].
Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong chủ đề đi xem phim.
电影 [Diànyǐng]: Phim, điện ảnh.
电影院 [Diàn yǐngyuàn]: Rạp chiếu phim.
电影票 [Diànyǐng piào]: Vé xem phim.
售票处 [Shòupiào chù]: Quầy bán vé.
票价 [Piào jià]: Giá vé.
空位 [Kòngwèi]: Chỗ trống.
座位 [Zuòwèi]: Chỗ ngồi.
热播 [Rè bō]: Hot.
小说[Xiǎoshuō]: Tiểu thuyết.
拍摄 [Pāishè]: Quay phim.
黄油爆米花 [Huángyóu bào mǐhuā]: Bắp rang bơ.
可口可乐 [Kěkǒukělè]: Coca cola.
Một số mẫu câu từ vựng Trung về chủ đề đi xem phim:
我要去看电影 [Wǒ yào qù kàn diànyǐng]: Tôi muốn đi xem phim.
请问电影院在哪里? [Qǐngwèn diànyǐngyuàn zài nǎlǐ?]: Cho hỏi rạp chiếu phim ở đâu?
能预订电影票吗 [Néng yùdìng diànyǐng piào ma?]: Có thể đặt vé trước được không?
售票处在哪里?[Shòupiào chù zài nǎlǐ?] Quầy bán vé ở đâu?
还有空位吗?[Hái yǒu kòngwèi ma?]: Còn chỗ trống không?
听说最近这部电影非常热播 [Tīng shuō zuìjìn zhè bù diànyǐng fēicháng rè bō]: Nghe nói gần đây bộ phim này rất hot.
把小说拍摄成电影 [Bǎ xiǎoshuō pāishè chéng diànyǐng]: Chuyển thể từ tiểu thuyết thành phim.
我很喜欢吃黄油爆米花 [Wǒ hěn xǐhuān chī huángyóu bào mǐhuā]: Tôi rất thích ăn bắp rang bơ.
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.