| Yêu và sống
Ho tiếng Trung là gì
Ho tiếng Trung là kesou (咳嗽). Ho là một phản xạ có điều kiện xuất hiện đột ngột và thường lặp đi lặp lại, nó có tác dụng giúp loại bỏ các chất bài tiết. Ho cũng được coi như là một cơ chế bảo vệ bộ máy hô hấp.
Một số từ vựng bằng tiếng Trung nói về các triệu chứng khi bị ho:
Fa shao (发烧): Sốt.
Fa han chan (发寒掺): Ớn lạnh.
Ganke (干咳): Ho khan.
Sangzi teng (嗓子疼): Viêm họng.
E xin (恶心): Buồn nôn.
Tou teng (头疼): Đau đầu.
Dao han (盗汗): Đổ mồ hôi đêm.
Liu biti (流鼻涕): Chảy nước mũi.
Một số từ vựng về các loại bệnh bằng tiếng Trung:
Ji bing (疾病): Bệnh tật.
Gan mao (感冒): Cảm.
Shui dou (水痘): Thủy đậu.
Gan bing (肝病): Bệnh gan.
Fei bing (肺病): Bệnh phổi.
Wei bing (胃病): Đau dạ dày.
Xin zang bing (心脏病): Bệnh tim.
Bi yan (鼻炎): Viêm mũi.
Liu xing gan wei (流星赶为): Cảm cúm.
Xiao bing (小病): Bệnh vặt.
Fu zhang (腹胀): Chướng bụng.
Xueya gao (血压高): Huyết áp cao.
Bài viết ho tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV .
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn