Cẩn thận tiếng Nhật là teinei (丁寧), là tính từ chỉ sự chu đáo, tỉ...
Trong thời đại toàn cầu hóa, việc học ngoại ngữ trở thành một trong những...
Trong các giao dịch thương mại, tài chính, bất động sản hay thậm chí các...
Trong tiếng Nhật, “xuất bản” được viết là: 出版(しゅっぱん)– ShuppanĐây là từ dùng để chỉ...
Ngành điện lạnh là một lĩnh vực kỹ thuật quan trọng liên quan đến việc...
Cụm từ “Vali” trong tiếng Nhật được gọi là スーツケース (suutsukēsu), là từ mượn tiếng...
Cụm từ “Đi chơi” trong tiếng Nhật thường được diễn đạt bằng nhiều cách khác...
Trong tiếng Nhật, “tối hôm qua” được nói là: 昨夜 (さくや / sakuya) – trang...
Trong tiếng Nhật, từ “kim loại” được viết là 金属(きんぞく / kinzoku). Đây là chủ...
Trong tiếng Nhật, “bầu trời” được gọi là 空 (sora). Đây là một từ rất...