Dinh dưỡng tiếng Nhật là eiyou (栄養、 えいよう). Đặc biệt, nếu bạn đang học tiếng Nhật,...
Bà ngoại tiếng Nhật là hahakata no sobo 母方の祖母 (ははかたのそぼ). Một số từ vựng liên quan...
Câu an ủi bằng tiếng Nhật đơn giản như là ゆうかんしてください ( yukanshitekudasai), nghĩa là hãy...
Váy trong tiếng Nhật là スカート được phiên âm bằng katakana của từ tiếng Anh skirt. Có...
Bình nóng lạnh tiếng Nhật là denki onsui-ki (電気温水器), là thiết bị điện gia dụng có...
Bạn đã ăn cơm chưa bằng tiếng Nhật là anata wa gohan wo tabemashita ka...
Nghệ thuật trong tiếng Nhật là geijitsu (芸拾), là sản phẩm của con người được...
Cách nhắn tin xin nghỉ làm bằng tiếng Nhật dành cho hai trường hợp xin...
Các thứ trong tuần Tiếng Nhật là Thứ 2: 月曜日 (ketsuyoubi), Thứ 3: 火曜日 (kayoubi),...
Trong giao tiếp hàng ngày hoặc công việc, chúng ta thường hay nói đến mốc...