Cách đếm tuần là một trong những kiến thức cơ bản cho người mới làm...
Trong tiếng Nhật, “Ngày Nhà giáo Việt Nam” có thể được diễn đạt ベトナム教師の日(ベトナムきょうしのひ) Betonamu...
Trong tiếng Nhật, “hồ sơ” được gọi là ファイル (fairu) thể hiện bằng nhiều từ...
Trong tiếng Nhật, “tiệm cắt tóc” được gọi là 美容院 (biyō in) hoặc 理容室 (riyō...
Tự do tiếng Nhật là jiyuu (自由). Tự do là không bị ép buộc, có...
Trong tiếng Nhật, “kem” được gọi là アイスクリーム (aisukurīmu), xuất phát từ tiếng Anh “ice...
Tuần này được dịch sang tiếng Nhật là Konshū (こんしゅう), Hán tự là 今週. Các...
Xin đổi lịch làm bằng tiếng Nhật スケジュールを変更してもいいですか (sukejuuruwohenkoushitemoiidesuka), là câu dùng để nói với...
Mã số thuế trong tiếng Nhật là 税務番号, Zeimu Bangō. Trong môi trường học tập, làm...
Công nhân tiếng Nhật là kouin (工員, こういん) hay còn gọi là wākā (ワーカー) mượn...