Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Cẩn thận tiếng Nhật là teinei (丁寧), là tính từ chỉ sự chu đáo, tỉ mị, ít xảy ra sai sót. Người cẩn thận là người có khả năng hoàn thành công việc hết mình và đảm bảo công việc được tiến hành chính xác nhất.

Cẩn thận tiếng Nhật là teinei (丁寧), là tính từ nói về sự chu đáo, tỉ mỉ trong công việc, tùy theo ngữ cảnh từ này còn được dịch như lịch sự, chỉnh chu.

Một số từ liên quan đến cẩn thận trong tiếng Nhật.

きちょうめん (几帳面): Cẩn thận.

きをつける (気を付ける): Thận trọng.

こまかい (細かい): Tỉ mỉ.

ちゅういぶかい (注意深い): Cẩn thận.

Cẩn thận tiếng Nhật là gì

ねんいり (念入り): Chu đáo.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến cẩn thận.

彼は丁寧な仕事をする人です。

Kare wa teinei shigoto wo suru hito desu.

Anh ấy là một người làm công việc cẩn thận.

父は女性に対して丁寧だ。

Chichi wa josei ni taishite teinei da.

Bố là một người lịch sự đối với phụ nữ.

丁寧に作業してください。

Teinei ni sagyou shitekudasai.

Hãy làm việc cẩn thận.

先生の説明は丁寧です。

Sensei no setsumei wa teinei desu.

Bài giảng của thầy rất tỉ mỉ.

お寺にいくの時、丁寧な服を着るほうが良いです。

Otera ni ikuno toki, teineina fuku wo kuru houga ii desu.

Khi đến chùa thì mặc đồ lịch sự sẽ tốt hơn.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/