Trong tiếng Nhật, con mèo được gọi là 猫 (ねこ – neko). Đây là một...
Tình cảm đôi khi chỉ cần một câu nói nhẹ nhàng, chân thành như “Tớ...
格好 (kakkou)= ハンサム (Handsome) có nghĩa là đẹp trai, ví dụ, cách dùng cụ thể...
Xếp lực khá tiếng Nhật là kanari hyoka (かなり評価). Người muốn có xếp lực khá...
Ngôi sao trong tiếng Nhật là hoshi (星). Ngôi sao là một thiên thể dạng...
Bạn đã vất vả rồi tiếng Nhật là otsukaresamadeshita (お疲れ様でした), là câu xã giao tiếng...
Hư hỏng tiếng Nhật là kowareta (壊れた). Hư hỏng có nhiều nghĩa khác nhau như...
Hỏi lịch làm việc bằng tiếng Nhật là khi muốn biết về lịch làm việc...
Nhân viên phục vụ trong tiếng Trung là 服务员 (Fúwùyuán), theo một cách hiểu đơn giản nhất, nhân viên phục vụ...
Chăm sóc khách hàng tiếng Nhật là “kasutamākea” (カスタマーケア). Trong lĩnh vực dịch vụ, thương...