Tiết học trong tiếng Nhật jugyō (授業) là khoảng thời gian lên lớp thường diễn...
Bơi tiếng Nhật là oyogu (泳ぐ). Bơi là môn thể thao hữu ích, được nhiều...
Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá Tên các địa danh Việt Nam...
Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề trang sức như アクセサリー (Akusesarii), ペンダント...
Chăm sóc sức khỏe phụ khoa là một trong những khía cạnh khá quan trọng...
Bài viết này sẽ tập trung vào việc tìm hiểu tên các loại hải sản...
Chấm công tiếng Nhật là けいじ phiên âm là keiji. Chấm công là một hình...
Hóa đơn tiếng Nhật là ryou yuusho (領 収 書), một loại chứng từ thương...
Cách nói số người trong gia đình bằng tiếng Nhật. Hitori (ひとり) 1 người, futari...
Trong bài viết này, SGV sẽ tìm hiểu về tên các địa danh Việt Nam...