Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tiếng Nhật là jigyō tōroku-shō (事業登録証), là văn...
Kim chỉ tiếng Nhật là itohari (糸針). Kim chỉ là hai vật dụng cần thiết...
“Xem phim” trong tiếng Nhật là eiga o mimasu (映画を見ます). Truy cập SGV để khám...
Quan trọng tiếng Nhật là 重要, phiên âm romaji là juuyou. Ngoài ra 大切, phiên...
Món ăn trong tiếng Trung là 菜 (cài). Trong văn hóa Trung Quốc cũng như...
Hải sản trong tiếng Nhật là kaisanbutsu (海産物), là các loại sinh vật biển được...
Nghe điện thoại tiếng Nhật là 電話に出る (denwa ni deru) hoặc 電話を受ける (denwa o ukeru)....
Lớp trưởng tiếng Nhật là “kyuuchou” (級長 – きゅうちょう). Trong môi trường học đường, “lớp...
Xe máy trong tiếng Nhật là baiku (バイク). Đây là từ người Nhật mượn của...
Sửa chữa tiếng Nhật là 修理する” (shūri suru). Trong cuộc sống hàng ngày cũng như...