Xe máy trong tiếng Nhật là baiku (バイク). Đây là từ người Nhật mượn của tiếng Anh để gọi cho xe máy của họ. Từ vựng về các bộ phận của xe máy.
Xe máy trong tiếng Nhật là バイク.
Cách đọc: Baiku.
Một số câu ví dụ về từ バイク.
私はバイクが大好きです。
Watashi wa baiku ga daisuki desu.
Tôi rất thích xe máy.
私は16の時、バイク乗り方を習いました。
Watashi wa jyuroku no toki, baiku norikata o narai mashita.
Khi 16 tuổi, tôi đã học được cách đi xe máy.
Từ vựng các bộ phận trên xe máy.
Bình xăng: Gasorintanku ガソリンタンク.
Yên trước: Shi-to シート.
Yên sau: Pirian ピリアン.
Xi nhan: Ta-nshigunaru ターンシグナル.
Chắn bùn sau: Doroyoke 泥よけ (どろよけ).
Ống bô: Mafura- マフラー.
Chân chống: Sutando スタンド.
Hộp số: Hensokusouchi 変速装置 (へんそくそうち).
Nan hoa, vành bánh xe: Supo-ku, kuraun スポーク, クラウン.
Lốp xe: Taiya タイヤ.
Chắn bùn trước: Doroyoke 泥よけ (どろよけ).
Đèn pha: Heddoraito ヘッドライト.
Tay lái, tay ga: Handore ハンドル.
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.