Nhân viên văn phòng tiếng Nhật là jimuin (事務員, じむいん), bộ phận thực hiện các công...
Nấu ăn trong tiếng Nhật là 料理する(りょうりする、riyori suru). Chia sẻ thêm cho các bạn một...
Ca đêm tiếng Nhật là 夜勤 (よるきん – yorukin). Trong cuộc sống hiện đại, đặc...
Công nghệ thông tin tiếng Nhật là jōhō gijutsu (情報技術). Công nghệ thông tin là...
Uống tiếng Nhật là nomimasu (飲みます), là một tha động từ thường gặp trong giao...
Từ vựng tiếng Nhật văn phòng phẩm như izeru (イーゼル) giá vẽ, kokuban (黒板) bảng...
Mời ăn cơm trong tiếng Nhật là いただきます( itadakimasu ) có nghĩa là xin mời,...
Em gái tiếng Nhật là imouto (妹、いもうと) đây là cách gọi em gái của mình....
Mời uống trà bằng tiếng Nhật là いただきます (Itadakimasu). Câu thông dụng nhất khi bạn...
Phục vụ tiếng Nhật là “接客 (セッカク – sekkaku)” hoặc “サービス (saabisu)”. Trong ngành nhà...