Từ đồng nghĩa với hải sản trong tiếng Nhật:
Shīfūdo (シーフード): Đồ biển, hải sản, là từ mượn trong tiếng Anh (seafoood).
Suisanbutsu (水産物): Thủy, hải sản.
Gyoka (魚介): Đồ biển.
Umisachi (海幸): Sản phẩm biển.
Từ vựng liên quan đến hải sản bằng từ vựng Nhật:
Sakana (魚): Cá.
Ebi (海老): Tôm.
Kani (蟹): Cua.
Kai (貝): Ốc.
Ika (イカ): Mực.
Tako (タコ): Bạch tuộc.
Mẫu câu từ vựng Nhật sử dụng từ hải sản:
海産物を 食べるのがとても好きです。
Kaisanbutsu o taberu no ga totemo sukidesu.
Tôi rất thích ăn hải sản.
シーフードの中でイカが一番美味しいと思います。
Shīfūdo no naka de ika ga ichiban oishī to omoimasu.
Tôi nghỉ trong các loại hải sản mực là ngon nhất.
この企業は魚介を売っている企業です。
Kono kigyō wa gyokai o utte iru kigyō desu.
Xí nghiệp này là xí nghiệp bán thủy, hải sản.
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.