Home » Hải sản tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 19:35:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hải sản tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 04/06/2020)
           
Hải sản trong tiếng Nhật là kaisanbutsu (海産物), là các loại sinh vật biển được sử dụng làm thực phẩm cho con người.

Từ đồng nghĩa với hải sản trong tiếng Nhật:

Shīfūdo (シーフード): Đồ biển, hải sản, là từ mượn trong tiếng Anh (seafoood).

Hải sản tiếng Nhật là gì, SGVSuisanbutsu (水産物): Thủy, hải sản.

Gyoka (魚介): Đồ biển.

Umisachi (海幸): Sản phẩm biển.

Từ vựng liên quan đến hải sản bằng tiếng Nhật:

Sakana (魚): Cá.

Ebi (海老): Tôm.

Kani (蟹): Cua.

Kai (貝): Ốc.

Ika (イカ): Mực.

Tako (タコ): Bạch tuộc.

Mẫu câu tiếng Nhật sử dụng từ hải sản:

海産物を 食べるのがとても好きです。

Kaisanbutsu o taberu no ga totemo sukidesu.

Tôi rất thích ăn hải sản.

シーフードの中でイカが一番美味しいと思います。

Shīfūdo no naka de ika ga ichiban oishī to omoimasu.

Tôi nghỉ trong các loại hải sản mực là ngon nhất.

この企業は魚介を売っている企業です。

Kono kigyō wa gyokai o utte iru kigyō desu.

Xí nghiệp này là xí nghiệp bán thủy, hải sản.

Bài viết hải sản tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm