| Yêu và sống
Hải sản tiếng Nhật là gì
Từ đồng nghĩa với hải sản trong tiếng Nhật:
Shīfūdo (シーフード): Đồ biển, hải sản, là từ mượn trong tiếng Anh (seafoood).
Suisanbutsu (水産物): Thủy, hải sản.
Gyoka (魚介): Đồ biển.
Umisachi (海幸): Sản phẩm biển.
Từ vựng liên quan đến hải sản bằng tiếng Nhật:
Sakana (魚): Cá.
Ebi (海老): Tôm.
Kani (蟹): Cua.
Kai (貝): Ốc.
Ika (イカ): Mực.
Tako (タコ): Bạch tuộc.
Mẫu câu tiếng Nhật sử dụng từ hải sản:
海産物を 食べるのがとても好きです。
Kaisanbutsu o taberu no ga totemo sukidesu.
Tôi rất thích ăn hải sản.
シーフードの中でイカが一番美味しいと思います。
Shīfūdo no naka de ika ga ichiban oishī to omoimasu.
Tôi nghỉ trong các loại hải sản mực là ngon nhất.
この企業は魚介を売っている企業です。
Kono kigyō wa gyokai o utte iru kigyō desu.
Xí nghiệp này là xí nghiệp bán thủy, hải sản.
Bài viết hải sản tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn