Trong tiếng Nhật, từ “bình yên” được diễn đạt bằng từ 平穏 (へいおん / heion)....
Chụp ảnh là một sở thích phổ biến và cũng là một phần quan trọng...
Sinh viên tiếng Nhật là daigakusei (大学生). Sinh viên là những người đăng ký vào...
Nghe nhạc tiếng Nhật là 音楽を聞く (おんがくをきく – ongaku wo kiku). Trong quá trình học...
Bảng chấm công trong tiếng Nhật là Timesheet. Trong môi trường làm việc tại Nhật...
Trong tiếng Nhật, “vỏ chăn” được gọi là 掛け布団カバー (kakefuton kabā). Đây là một loại...
Từ “Okama” (オカマ) trong tiếng Nhật là một thuật ngữ lóng thường được dùng để...
Chức vụ tiếng Nhật là 役職 (Yakushoku). Trong môi trường làm việc tại Nhật Bản,...
Trong tiếng Nhật, nước lau nhà được gọi là 床用洗剤 (しょうようせんざい – shouyousenzai). Đây là...
Nịnh nọt (お世辞: oseji) là việc tâng bốc người khác thông qua lời khen ngợi,...