Áo phao lông vũ trong tiếng Nhật được gọi là 羽根 救命胴着 (きゅうめいどうぎ はね). Đây...
Công nghệ thực phẩm tiếng Nhật là shokuhin gijutsu (食品技術). Công nghệ thực phẩm là...
Mã số sinh viên tiếng Nhật là gakusei ko-do (学生コード ), là một dãy số...
Nhân viên bán hàng trong tiếng Nhật được gọi là “tenin” (店員). Dưới đây là...
IT tiếng Nhật là 情報テクノロジー(じょうほうテクノロジー). I: Information có nghĩa là thông tin.T: Technology có nghĩa là...
Trong tiếng Nhật, “trục trặc” được gọi là 故障 (koshou). Đây là từ dùng để...
Du học tiếng Nhật là ryūgaku suru (留学する). Du học là việc đi học ở...
Dầu gội tiếng Nhật là Shampu (シャンプー), là một sản phẩm chăm sóc tóc, thường...
Sở thích đi du lịch bằng tiếng Nhật là 私の趣味は旅行です( わたしのしゅみはりょこうです、watashi no shumi ha ryokou...
LGBT là viết tắt của L: lesbian (đồng tính luyến ái nữ), G: gay (đồng...