Trong tiếng Trung, “phòng thí nghiệm” được gọi là 实验室 (shí yàn shì). Đây là...
Tỏ tình trong tiếng Trung là 表白 (Biǎobái), tỏ tình là một động thái mà...
Ngọc bích tiếng Trung là 玉石 ( yùshí ), đây là một loại đá quý...
Thăng chức tiếng Trung là 升任 / shēngrèn. Thăng chức có lẽ là mục tiêu...
Sữa chua tiếng Trung là 酸奶, phiên âm Suānnǎi. Sữa chua được làm từ sữa...
Trong văn hóa Trung Hoa, lời chúc là một phần không thể thiếu trong giao...
Lên lớp tiếng Trung là 上课 /shàngkè/, là quá trình tìm hiểu các vấn đề...
Trong hành trình học tiếng Trung, có những cụm từ tuy đơn giản nhưng lại...
Trong tiếng Trung, “Trang trí” được gọi là 摆设 (/bǎishè/). Từ này thường dùng để...
Trong tiếng Trung, “di sản văn hóa” được gọi là 文化遗产 (wén huà yí chǎn)....