Rau thơm trong tiếng Trung gọi là 香菜 /xiāngcài/. Rau thơm nói chung là các loại thảo mộc có đặc tính thơm, có nhiều chất dinh dưỡng được sử dụng trong ẩm thực và y tế.
Một số từ vựng về rau thơm trong tiếng Trung:
莳萝 /shí luó/: Thì là.
芫茜 /yán qiàn/: Mùi tàu.
薄荷 /bòhé/: bạc hà.
香菜 /xiāng cài/: Rau thơm.
柠檬草 /níngméng cǎo/: Sả (cỏ chanh).
紫苏叶 /zǐ sū yè/: Tía tô.
羽葉福祿桐 /yǔ yèfúlù tóng/: Cây đinh lăng
香葱 /xiāng cōng/: Hành hoa.
马齿苋 /mǎ chǐ xiàn/: Rau sam.
豆芽儿 /dòuyá er/: Giá đỗ.
Một số ví dụ về rau thơm trong từ vựng Trung:
1. 我想要香菜烤羊排套餐.
/wǒ xiǎng yào xiāngcài kǎo yáng pái tàocān./
Tôi muốn một suất sườn cừu nướng với rau thơm.
2. 我不喜欢吃香菜.
/wǒ bù xǐhuān chī xiāngcài./
Tôi không thích ăn rau thơm.
3. 你喜欢你吃哪种香菜?
/nǐ xǐhuān nǐ chī nǎ zhǒng xiāngcài?/
Bạn thích ăn loại rau thơm nào?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV