Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Rau thơm trong tiếng Trung gọi là 香菜 /xiāngcài/. Là khái niệm dùng để chỉ các loại rau ăn được, được trồng hoặc hái từ tự nhiên có mùi thơm đặc trưng tùy theo loại do các tinh dầu trong rau bay hơi tạo thành.

Rau thơm trong tiếng Trung gọi là 香菜 /xiāngcài/. Rau thơm nói chung là các loại thảo mộc có đặc tính thơm, có nhiều chất dinh dưỡng được sử dụng trong ẩm thực và y tế.

Một số từ vựng về rau thơm trong tiếng Trung:

莳萝 /shí luó/: Thì là.

芫茜 /yán qiàn/: Mùi tàu.

薄荷 /bòhé/: bạc hà.

香菜 /xiāng cài/: Rau thơm.

柠檬草 /níngméng cǎo/: Sả (cỏ chanh).

紫苏叶 /zǐ sū yè/: Tía tô.

Rau thơm trong tiếng Trung là gì

羽葉福祿桐 /yǔ yèfúlù tóng/: Cây đinh lăng

香葱 /xiāng cōng/: Hành hoa.

马齿苋 /mǎ chǐ xiàn/: Rau sam.

豆芽儿 /dòuyá er/: Giá đỗ.

Một số ví dụ về rau thơm trong từ vựng Trung:

1. 我想要香菜烤羊排套餐.

/wǒ xiǎng yào xiāngcài kǎo yáng pái tàocān./

Tôi muốn một suất sườn cừu nướng với rau thơm.

2. 我不喜欢吃香菜.

/wǒ bù xǐhuān chī xiāngcài./

Tôi không thích ăn rau thơm.

3. 你喜欢你吃哪种香菜?

/nǐ xǐhuān nǐ chī nǎ zhǒng xiāngcài?/

Bạn thích ăn loại rau thơm nào?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789