Home » Dinh dưỡng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-03-29 00:28:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dinh dưỡng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/07/2022)
           
Dinh dưỡng trong tiếng Trung là 营养 (yíngyǎng), là việc cung cấp các chất cần thiết cho các tế bào và các sinh vật hỗ trợ sự sống. Bao gồm hoạt động ăn uống, hấp thu, vận chuyển, sử dụng các chất dinh dưỡng.

Dinh dưỡng trong tiếng Trung là  营养 (yíngyǎng), là quá trình cung cấp năng lượng và các chất dinh dưỡng từ thức ăn để duy trì sự sống từ mức độ tế bào đến mức độ cơ thể.

Dinh dưỡng bảo về sức khoẻ và cung cấp nguyên liệu cho sự tăng trưởng thể chất.

Một số từ vựng về dinh dưỡng trong tiếng Trung:

食物 (shíwù): Thức ăn.

维生素 (wéishēngsù): Vi-ta-min.

素菜 (sùcài): Món chay, món rau.

蛋白质 (dànbáizhí): Protein.Dinh dưỡng trong tiếng Trung là gì

吸附 (xīfù): Hấp thụ.

消化 (xiāohuà): Tiêu hoá.

水 (shuǐ): Nước.

粗粮 (cūliáng): Chất xơ.

卡路里 (kǎlùlǐ): Calo.

油水 (yóushui): Chất béo.

Một số ví dụ về dinh dưỡng trong tiếng Trung:

1. 这衣裳洗几水也不变色。

/zhè yīshang xǐ jǐ shuǐ yě bù biànsè./

Áo này giặt mấy nước cũng không đổi màu.

2. 这食物不卫生。

/Zhè shíwù bù wèishēng./

Thực phẩm này không tốt cho sức khỏe.

3. 这个计算表明,为了减轻体重,为什么减少摄取卡路里比增加锻炼更为有效。

/Zhège jìsuàn biǎomíng, wèile jiǎnqīng tǐzhòng, wèishéme jiǎnshǎo shèqǔ kǎlùlǐ bǐ zēngjiā duànliàn gèng wèi yǒuxiào./

Tính toán này cho thấy tại sao việc giảm lượng calo nạp vào cơ thể lại hiệu quả hơn so với việc tăng cường tập thể dục để giảm cân.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Dinh dưỡng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm