Dưỡng da trong tiếng Trung là 护肤 /hùfū/, với sự chú trong về sức khỏe...
Đại lý trong tiếng Trung là 代理 /dàilǐ/, là quan hệ trong đó bên đại...
Lễ hội trong tiếng Trung là 节日 /jié rì/, lễ hội là một sự kiện...
Trong thời đại hội nhập, tiếng Trung không chỉ là một ngoại ngữ phổ biến...
Phố đi bộ tiếng Trung là步行街 [Bùxíngjiē]. Một số từ vựng và mẫu câu tiếng...
Nail trong tiếng Trung là 指甲/zhǐjiǎ/. Nail là vẽ móng, cung cấp dịch vụ làm...
Bánh là một món ăn được giới trẻ ưa chuộng. Tên của các loại bánh...
Thèm ăn tiếng Trung là Shíyù (食欲), là mong muốn được ăn món gì đó...
Trong tiếng Trung, nước dừa được gọi là 椰子汁 (Yē zi zhī). Đây là một...
Đồng phục trong tiếng Trung là 制服 (zhì fú). Khi học tiếng Trung, chắc hẳn...