Home » Quả ớt tiếng Trung là gì
Today: 2024-12-25 14:37:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quả ớt tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 03/08/2022)
           
Quả ớt tiếng Trung là 辣椒 /làjiāo/ dùng làm gia vị, thực phẩm vì chứa nhiều Vitamin A, Vitamin C gấp 5-10 cà chua và cà rốt và có thể làm một loại cây cảnh vì quả ớt có nhiều màu sắc.

Quả ớt tiếng Trung là 辣椒 /làjiāo/ dùng làm gia vị, thực phẩm vì chứa nhiều Vitamin A, Vitamin C gấp 5-10 cà chua và cà rốt và có thể làm một loại cây cảnh vì quả ớt có nhiều màu sắc.

Các từ vựng tiếng Trung về quả ớt

红椒 /hóng jiāo/: Ớt chuông đỏ.

黄椒 /huáng jiāo/: Ớt chuông vàng.

青圆椒 /qīng yuán jiāo/: Ớt chuông xanh.  

辣椒 /làjiāo/: Quả ớt.   

长红辣椒 /zhǎng hóng làjiāo/: Ớt đỏ dài.       

小红辣椒 /xiǎo hóng làjiāo/: Ớt hiểm đỏ.       

青尖椒 /qīng jiān jiāo/: Ớt hiểm xanh.

干辣椒 /gàn làjiāo/: Ớt khô.  

辣 /là/: CayQuả ớt tiếng Trung là gì

青椒 /qīngjiāo/: Ớt xanh.        

长青椒 /cháng qīngjiāo/: Ớt xanh dài.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về quả ớt

1/ 炒辣椒的味儿呛得人直咳嗽.

/Chǎo làjiāo de wèi er qiāng dé rén zhí késòu/.

Mùi ớt xào làm sặc nên cứ ho mãi.

2/ 城乡家家的餐桌子上都有辣椒.

/Chéngxiāng jiā jiā de cānzhuō zi shàng dōu yǒu làjiāo/.

Mỗi hộ gia đình ở thành thị hay nông thôn trên bàn ăn đều có ớt.

3/ 这辣椒辣得真够劲儿.

/Zhè làjiāo là dé zhēn gòu jìn’er/.

Loại ớt này có vị cay thật đấy.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV - quả ớt tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm