| Yêu và sống
Quả ớt tiếng Trung là gì
Quả ớt tiếng Trung là 辣椒 /làjiāo/ dùng làm gia vị, thực phẩm vì chứa nhiều Vitamin A, Vitamin C gấp 5-10 cà chua và cà rốt và có thể làm một loại cây cảnh vì quả ớt có nhiều màu sắc.
Các từ vựng tiếng Trung về quả ớt:
红椒 /hóng jiāo/: Ớt chuông đỏ.
黄椒 /huáng jiāo/: Ớt chuông vàng.
青圆椒 /qīng yuán jiāo/: Ớt chuông xanh.
辣椒 /làjiāo/: Quả ớt.
长红辣椒 /zhǎng hóng làjiāo/: Ớt đỏ dài.
小红辣椒 /xiǎo hóng làjiāo/: Ớt hiểm đỏ.
青尖椒 /qīng jiān jiāo/: Ớt hiểm xanh.
干辣椒 /gàn làjiāo/: Ớt khô.
辣 /là/: Cay.
青椒 /qīngjiāo/: Ớt xanh.
长青椒 /cháng qīngjiāo/: Ớt xanh dài.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về quả ớt:
1/ 炒辣椒的味儿呛得人直咳嗽.
/Chǎo làjiāo de wèi er qiāng dé rén zhí késòu/.
Mùi ớt xào làm sặc nên cứ ho mãi.
2/ 城乡家家的餐桌子上都有辣椒.
/Chéngxiāng jiā jiā de cānzhuō zi shàng dōu yǒu làjiāo/.
Mỗi hộ gia đình ở thành thị hay nông thôn trên bàn ăn đều có ớt.
3/ 这辣椒辣得真够劲儿.
/Zhè làjiāo là dé zhēn gòu jìn’er/.
Loại ớt này có vị cay thật đấy.
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV - quả ớt tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn