Ước mơ trong tiếng Trung là 梦想 /mèngxiǎng/, là sự khao khát của con người,...
Xin lỗi trong tiếng Quảng Đông là “對唔住” (deoi3 m4 zyu6) và “唔好意思” (m4 ho2...
Trong tiếng Nga sử dụng 3 thì: hiện tại, quá khứ, tương lai. Tùy vào...
Uống tiếng Nhật là nomimasu (飲みます), là một tha động từ thường gặp trong giao...
Tẩy tế bào chết tiếng Anh là scurb, phiên âm là skrʌb. Tẩy tế bào...
Từ vựng tiếng Nhật văn phòng phẩm như izeru (イーゼル) giá vẽ, kokuban (黒板) bảng...
Chặt chém trong tiếng Anh là “Rip off” (phiên âm: ‘ripɒf’). Ở Việt Nam, cụm...
Mời ăn cơm trong tiếng Nhật là いただきます( itadakimasu ) có nghĩa là xin mời,...
TOCFL (Test of Chinese as a Foreign Language) là kỳ thi đánh giá năng lực...
Dầu gội đầu tiếng Trung là 洗发水 (xǐ fà shuǐ) hoặc 洗发液 (xǐ fà yè)....