Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Ước mơ trong tiếng Trung là 梦想 /mèngxiǎng/, là sự khao khát của con người, mong muốn về một vấn đề nào đó vượt quá khả năng, và hơn thế nữa là vượt ngoài tầm với của họ.

Ước mơ trong tiếng Trung là 梦想 /mèngxiǎng/, là những mục tiêu, khao khát và đam mê về một thứ gì đó mà con người luôn mong muốn đạt được.

Một số từ vựng tiếng Trung về ước mơ:

希望 /xīwàng/: Mong muốn.

改变 /gǎibiàn/: Thay đổi.

Ước mơ trong tiếng Trung là gì

尽力 /jìnlì/: Nỗ lực.

失败 /shībài/: Thất bại.

向往 /xiàngwǎng/: Khao khát.

痴想 /chīxiǎng/: Ảo tưởng.

成功 /chénggōng/: Thành công.

未来 /wèilái/: Tương lai.

努力 /nǔlì/: Cố gắng.

意义 /yìyì/: Ý nghĩa, tầm quan trọng.

Một số ví dụ tiếng Trung về ước mơ:

1. 大家再努一把力。

/Dàjiā zài nǔ yībǎ lì./

Mọi người cố gắng lên một chút nữa nào.

2. 大家都希望这项革新得到成功。

/Dàjiā dōu xīwàng zhè xiàng géxīn dédào chénggōng./

Mọi người đều hy vọng cuộc đổi mới này sẽ đạt được thành công.

3. 失败是成功之母。

/Shībài de jiàoxùn shì chénggōng de jīchǔ./

Những bài học thất bại là nền tảng của thành công.

ội dung bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Ước mơ trong tiếng Trung là gì.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789