Dầu gội đầu tiếng Trung là 洗发水 (xǐ fà shuǐ) hoặc 洗发液 (xǐ fà yè). Khi học tiếng Trung, một trong những chủ đề thực tế và dễ ứng dụng nhất chính là chăm sóc cá nhân, đặc biệt là dầu gội đầu – một vật dụng thiết yếu hàng ngày.
1. “Dầu gội đầu” tiếng Trung là gì?
-
洗发水 (xǐ fà shuǐ)
-
Phiên âm: xǐ = rửa, fà = tóc, shuǐ = nước
-
Nghĩa đen: Nước gội tóc
-
Nghĩa tiếng Việt: Dầu gội đầu
-
Đây là từ phổ biến và thông dụng nhất để chỉ dầu gội đầu trong tiếng Trung. Ngoài ra, còn có các từ tương đương như:
-
洗头膏 (xǐ tóu gāo) – Kem gội đầu
-
洗发精 (xǐ fà jīng) – Dầu gội (cách gọi ở Đài Loan)
2. Các loại dầu gội đầu thường gặp
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
去屑洗发水 | qù xiè xǐ fà shuǐ | Dầu gội trị gàu |
滋润洗发水 | zī rùn xǐ fà shuǐ | Dầu gội dưỡng ẩm |
护色洗发水 | hù sè xǐ fà shuǐ | Dầu gội giữ màu tóc |
染发洗发水 | rǎn fà xǐ fà shuǐ | Dầu gội dành cho tóc nhuộm |
无硅油洗发水 | wú guī yóu xǐ fà shuǐ | Dầu gội không silicone |
3. Từ vựng liên quan đến chăm sóc tóc
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
护发素 | hù fà sù | Dầu xả |
洗发 | xǐ fà | Gội đầu |
护发 | hù fà | Dưỡng tóc |
发质 | fà zhì | Chất tóc |
头皮 | tóu pí | Da đầu |
脱发 | tuō fà | Rụng tóc |
分叉 | fēn chà | Tóc chẻ ngọn |
柔顺 | róu shùn | Mềm mượt |
干性头发 | gān xìng tóu fà | Tóc khô |
油性头发 | yóu xìng tóu fà | Tóc dầu |
4. Câu giao tiếp khi mua dầu gội đầu
-
请问有洗发水吗?(Qǐngwèn yǒu xǐ fà shuǐ ma?) – Xin hỏi có dầu gội đầu không?
-
我想买去屑的洗发水。 (Wǒ xiǎng mǎi qù xiè de xǐ fà shuǐ.) – Tôi muốn mua dầu gội trị gàu.
-
哪种洗发水适合干性头发?(Nǎ zhǒng xǐ fà shuǐ shìhé gān xìng tóu fà?) – Loại dầu gội nào phù hợp cho tóc khô?