| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật văn phòng phẩm
Một số từ vựng tiếng Nhật văn phòng phẩm thường dùng:
液状のり ekijonori: Keo dán.
鉛筆 empitsu: Bút chì.
カッター katta: Dao rọc giấy.
画鋲 gapyo: Đinh gim.
画用紙 goyoshi: Giấy vẽ.
クリップ kurippu: Kẹp giấy.
くれよん kureyon: Bút sáp màu.
消しゴム keshigomu: Cục tẩy.
修正ペン shuseipen: Bút xóa.
セロハンテープ serohantepu: Băng dính trong.
チョーク choku: Phấn viết.
バインダー bainda: Bìa kẹp giấy.
封筒 futo: Phong bì.
筆ペン fudepen: Bút lông.
ペンケース penkesu: Hộp bút.
方眼紙 hoganshi: Giấy kẻ ô li.
ホッチキス hokchikisu: Dập ghim.
マグネット magunetto: Nam châm.
メモ memo: Sổ ghi nhớ.
ラベル raberu: Nhãn dán.
両面テープ ryomentepu: Băng dính 2 mặt.
レポート用紙 repotoyoshi: Giấy viết báo cáo.
ホワイトボード hawaitopodo: Bảng trắng.
はさみ hasami: Cái kéo.
手帳 techo: Sổ tay.
ボールペン porupen: Bút bi.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật văn phòng phẩm được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn