Sạt lở tiếng Anh là landslide, phiên âm ˈlænd.slaɪd. Sạt lở là quá trình địa...
Đá quý tiếng Anh là Gemstone, phiên âm / ‘dʒemstoun /. Là một loại vật...
SRC (system reference code) là viết tắt của nguồn và là mã thô trước khi...
Động đất tiếng Trung là dìzhèn (地震). Đây là một trong những hiện tượng thiên...
In town được hiểu là trong thị trấn, là đơn vị hành chính cùng cấp...
Sở thích đi du lịch bằng tiếng Nhật là 私の趣味は旅行です( わたしのしゅみはりょこうです、watashi no shumi ha ryokou...
LGBT là viết tắt của L: lesbian (đồng tính luyến ái nữ), G: gay (đồng...
Vận chuyển trong tiếng Trung là 运输 /yùnshū/, là việc chuyển hàng hóa từ địa...
Nhân viên văn phòng tiếng Nhật là jimuin (事務員, じむいん), bộ phận thực hiện các công...
Khó khăn tiếng Trung là gì là ‘kùnnán’ (困难). Tiếng Trung ngày càng trở thành...