Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Uống tiếng Nhật là nomimasu (飲みます), là một tha động từ thường gặp trong giao tiếp hàng ngày. Một số tha động từ thông dụng khác trong tiếng Nhật.

Một số tha động từ trong tiếng Nhật.

食べます tabemasu: Ăn.

飲みます nomimasu: Uống.

見ます mimasu: Xem.

聞きます kikimasu: Nghe.

読みます yomimasu: Đọc.

書きます kakimasu: Viết.

話します hanashimasu: Nói

Uống tiếng Nhật là gì

買います kaimasu: Mua.

撮ります torimasu: Chụp.

かけます kakemasu: Gọi.

貸します kashimasu: Cho mượn.

借ります karimasu: Mượn.

勉強します benkyoushimasu: Học.

教えます oshiemasu: Dạy.

動かします ugokashimasu: Chuyển động.

吸います suimasu: Hút.

嚙みます kamimasu: Cắn.

掃除します soujishimasu: Dọn vệ sinh.

吹きます fukimasu: Lau chùi.

開けます akemasu: Mở.

閉めます shimemasu: Đóng.

つけます tsukemasu: Bật.

消します keshimasu: Tắt.

止めます tomemasu: Dừng.

なくします nakishimasu: Làm mất.

落とします otoshimasu: Đánh rơi.

見つけます mitsukemasu: Tìm thấy.

決めます kimemasu: Quyết định.

入れます iremasu: Bỏ vào.

出します dashimasu: Lấy ra.

焼きます yakimasu: Nướng.

作ります tsukurimasu: Làm.

煮ます nimasu: Nấu.

壊します kuwashimasu: Làm hỏng.

直します naoshimasu: Sửa.

Bài viết uống tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/