| Yêu và sống
Uống tiếng Nhật là gì
Một số tha động từ trong tiếng Nhật.
食べます tabemasu: Ăn.
飲みます nomimasu: Uống.
見ます mimasu: Xem.
聞きます kikimasu: Nghe.
読みます yomimasu: Đọc.
書きます kakimasu: Viết.
話します hanashimasu: Nói
撮ります torimasu: Chụp.
かけます kakemasu: Gọi.
貸します kashimasu: Cho mượn.
借ります karimasu: Mượn.
勉強します benkyoushimasu: Học.
教えます oshiemasu: Dạy.
動かします ugokashimasu: Chuyển động.
吸います suimasu: Hút.
嚙みます kamimasu: Cắn.
掃除します soujishimasu: Dọn vệ sinh.
吹きます fukimasu: Lau chùi.
開けます akemasu: Mở.
閉めます shimemasu: Đóng.
つけます tsukemasu: Bật.
消します keshimasu: Tắt.
止めます tomemasu: Dừng.
なくします nakishimasu: Làm mất.
落とします otoshimasu: Đánh rơi.
見つけます mitsukemasu: Tìm thấy.
決めます kimemasu: Quyết định.
入れます iremasu: Bỏ vào.
出します dashimasu: Lấy ra.
焼きます yakimasu: Nướng.
作ります tsukurimasu: Làm.
煮ます nimasu: Nấu.
壊します kuwashimasu: Làm hỏng.
直します naoshimasu: Sửa.
Bài viết uống tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn