Quan trọng tiếng Nhật là 重要, phiên âm romaji là juuyou. Ngoài ra 大切, phiên...
Món ăn trong tiếng Trung là 菜 (cài). Trong văn hóa Trung Quốc cũng như...
Hải sản trong tiếng Nhật là kaisanbutsu (海産物), là các loại sinh vật biển được...
Mối tình đầu tiếng Anh là first love. Trong cuộc đời, mối tình đầu luôn...
Các loại mụn trong tiếng Anh như acne, pimple, pustule, vesicular, là những khối u...
Nghe điện thoại tiếng Nhật là 電話に出る (denwa ni deru) hoặc 電話を受ける (denwa o ukeru)....
Cái tất trong tiếng Trung là gì 袜子 /wàzi/, cái tất là một vật được...
Không gian riêng tư tiếng Anh là private space, phiên âm ˈpraɪ.vət speɪs, là không...
Xây dựng tiếng Trung là jiànlì (建立). Xây dựng là một quy trình thiết kế...
Bán trú tiếng Anh là semi-boarding, phiên âm /ˈsemi-bɔːdɪŋ/, là hình thức học tập cho...