Em gái tiếng Nhật là imouto (妹、いもうと) đây là cách gọi em gái của mình....
Bạo lực học đường tiếng Anh là school violence, là những hành vi bạo lực,...
Du học (留学) là việc đi học ở một nước khác khác nước người học...
Khi đi du học Hàn Quốc, rất nhiều bạn sinh viên Việt Nam sẽ tìm...
CM là gì trong xây dựng. Hãy cùng SGV tìm hiểu CM là gì trong...
Mời uống trà bằng tiếng Nhật là いただきます (Itadakimasu). Câu thông dụng nhất khi bạn...
Phục vụ tiếng Nhật là “接客 (セッカク – sekkaku)” hoặc “サービス (saabisu)”. Trong ngành nhà...
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tiếng Nhật là jigyō tōroku-shō (事業登録証), là văn...
Kim chỉ tiếng Nhật là itohari (糸針). Kim chỉ là hai vật dụng cần thiết...
“Xem phim” trong tiếng Nhật là eiga o mimasu (映画を見ます). Truy cập SGV để khám...