Lớp trưởng tiếng Nhật là “kyuuchou” (級長 – きゅうちょう). Trong môi trường học đường, “lớp...
Gương mặt đại diện thương hiệu tiếng Anh là Brand representative face. Những gương mặt...
Không liên lạc được tiếng Anh là could not be contacted, là trạng thái không...
Món xào tiếng Anh là stir fried meal, phiên âm stɜːr fraɪd mɪəl. Xào là...
Từ sếp thường được nhân viên trong một công ty để chỉ ông chủ, trong...
Trung tâm thương mại là một địa điểm kinh doanh bán lẻ của một cá...
Xông hơi tiếng Trung là 蒸汽 /zhēngqì/. Trong tiếng Việt, xông hơi là một phương...
Xe máy trong tiếng Nhật là baiku (バイク). Đây là từ người Nhật mượn của...
Sửa chữa tiếng Nhật là 修理する” (shūri suru). Trong cuộc sống hàng ngày cũng như...
Cách đếm tuần là một trong những kiến thức cơ bản cho người mới làm...