| Yêu và sống
Các thì trong tiếng Nga
1. Thì hiện tại
Thì hiện tại diễn tả hành động đang diễn ra, thói quen, hành động lặp đi lặp lại.
Ví dụ:
Я иду в магазин. (hành động đang diễn ra).
Tôi đang đi đến cửa hàng
Каждый день я изучаю русский- язык. (thói quen, lặp đi lặp lại)
Mỗi ngày tôi đều học tiếng Nga.
2. Thì quá khứ
Thì quá khứ trong tiếng Nga diễn tả hành động, thói quen xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
Раньше я часто гулял в парке. (diễn tả thói quen trong quá khứ)
Trước đây tôi thường đi đến công viên.
Вчера я вилел мою подругу. (diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ)
Ngày hôm qua tôi đã gặp bạn (gái) của tôi.
3.Thì tương lai
Thì tương lai diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Thì tương lai được diễn tả bằng 2 hình thức:
- Động từ быть + НСВ
- Chia động từ CB theo các ngôi
Ví dụ:
Завтра он сдаст экзамен. (Động từ CB chia theo ngôi он)
Я буду изучать русский в следующем году. (động từ быть + НСВ )
Bài viết các thì trong tiếng Nga được viết bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn