Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Giao hàng trong tiếng Trung là 交货 /jiāo huò/, là dịch vụ rất phổ biến hiện nay, là hình thức vận chuyển hàng hoá và giao trực tiếp đến tận nơi khách hàng theo yêu cầu của người quản lý.

Giao hàng trong tiếng Trung là 交货 /jiāo huò/, là dịch vụ có vai trò vô cùng quan trọng trong hoạt động vận tải. Hiện nay, để giao nhận an toàn, các đơn vị đã cung cấp nhiều hình thức vận chuyển.

Một số từ vựng về giao hàng trong tiếng Trung:

1. 交货单 /Jiāo huò dān/: Đơn giao hàng.

2. 交货日期 /Jiāo huò rìqí/: Thời gian giao hàng.

3. 规格 /Guīgé/: Quy cách.

Giao hàng trong tiếng Trung là gì

4. 订单编号 /Dìngdān biānhào/: Số đơn đặt hàng.

5. 仓库发货人 /Cāngkù fā huò rén/: Người phát hàng.

6. 核准 /Hézhǔn/: Thẩm duyệt.

7. 收货人 /shōu huò rén/: Người nhận hàng.

8. 包裹 /bāoguǒ/: Bưu phẩm.

9. 订购 /dìng gòu/: Đặt hàng.

10. 商品编码 /shāng pǐn biān mǎ/: Mã đơn hàng.

11. 收货地址 /shōu huò dì zhǐ/: Địa chỉ giao hàng.

Một số mẫu câu về giao hàng trong tiếng Trung:

1. 书面合同可以是传真,表明订单的内容、价格、交货时间等。

/Shūmiàn hétóng kěyǐ shì chuánzhēn, biǎomíng dìngdān de nèiróng, jiàgé, jiāo huò shíjiān děng./

Hợp đồng bằng văn bản có thể được gửi qua fax, trong đó nêu rõ nội dung đơn hàng, giá cả, thời gian giao hàng.

2. 期望在商定的日期交货。

/Qīwàng zài shāngdìng de rìqí jiāo huò./

Dự kiến ​​giao hàng vào ngày đã thỏa thuận.

3. 贵公司必须在明日之前交货。

/Guì gōngsī bìxū zài míngrì zhīqián jiāo huò./

Quý công ty phải giao hàng trước ngày mai.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/