| Yêu và sống
Bạn thân trong tiếng Trung là gì
Bạn thân trong tiếng Trung là 知交 (zhījiāo), là đứa chơi với mình rất lâu, biết tất cả những “thói hư tật xấu” của mình, biết rõ mình thích gì, ghét gì và thậm chí nó còn biết rõ những thói quen hàng ngày của mình.
Một số từ vựng về bạn thân trong tiếng Trung:
闺蜜 (guīmì): Bạn thân (con gái).
哥们儿 (gēmen er): Anh em, bạn thân (con trai).
兴趣 (xìngqù): Sở thích.
关心 (guānxīn): Quan tâm.
担心 (dānxīn): Lo lắng.
保卫 (bǎowèi): Bảo vệ.
帮助 (bāngzhù): Giúp đỡ.
朋友 (péngyǒu): Bạn bè.
友谊 (yǒuyì): Tình bạn.
恳谈 (kěntán): Chia sẻ tâm tư.
同情 (tóngqíng): Đồng cảm.
Một số ví dụ về bạn thân trong tiếng Trung:
1. 友谊的小船说翻就翻。
(Yǒuyì de xiǎochuán shuō fān jiù fān.)
Chiếc thuyền tình bạn nói lật là lật.
2. 和闺蜜一起,纹一对可爱的小海豚。
(Hé guīmì yīqǐ, wén yī duì kě'ài de xiǎo hǎitún.)
Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
3. 自助是最好的一种帮助。
(Zìzhù shì zuì hǎo de yī zhǒng bāngzhù.)
Tự lực là cách giúp đỡ tốt nhất.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Bạn thân trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn