Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Ngôi sao trong tiếng Nhật là hoshi (星). Ngôi sao là một thiên thể dạng cầu ở thể plasma, phát ra ánh sáng và tự chống lại được lực hấp dẫn bản thân nhờ phản ứng kết hợp hạt nhân trong lòng của nó.

Ngôi sao trong tiếng Nhật là hoshi (星). Ngôi sao là một quả cầu plasma sáng, khối lượng lớn được giữ bởi lực hấp dẫn.

Ngôi sao gần Trái Đất nhất là mặt trời, nó là nguồn của hầu hết năng lượng trên Trái Đất.

Nhiều ngôi sao khác có thể nhìn thấy được trên bầu trời đêm, khi chúng không bị lu mờ đi dưới ánh sáng của Mặt Trời.

Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến không gian.

Uchuu (宇宙): Vũ trụ, không gian.

Uchuujin (宇宙人): Người ngoài hành tinh.

Uchuukuukan (宇宙空間): Không gian bên ngoài.

Suisei (彗星): Sao chổi.

Juuryoku (重力): Trọng lực.

Ngôi sao trong tiếng Nhật là gì

Taiyoukei (太陽系): Hệ mặt trời.

Taiyou (太陽): Mặt trời.

Wakusei (惑星): Hành tinh.

Shouwakusei (小惑星): Hành tinh nhỏ.

Ryuusuei (流星): Sao băng.

Inseki (隕石): Thiên thạch.

Kidou (軌道): Quỹ đạo.

Ginka (銀河): Thiên hà.

Ryuuseigun (流星群): Mưa sao băng.

Gesshoku (月食): Nguyệt thực.

Nisshoku (日食): Nhật thực.

Kounen (光年): Năm ánh sáng.

Tsuki (月): Mặt trăng.

Seiza (星座): Chòm sao.

Kasei (火星): Sao Hỏa.

Kisei (金星): Sao Kim.

Chikyuu (地球): Trái đất.

Suisei (水星): Sao Thủy.

Mokusei (木星): Sao Mộc.

Dosei (土星): Sao Thổ.

Tennousei (天王星): Sao Thiên Vương.

Kaiousei (海王星): Sao Hải Vương.

Meiousei (冥王星): Sao Diêm Vương.

Burakkuhōru (ブラックホール): Lỗ đen.

Amanogawa (天の川): Dãi ngân Hà.

Seiten (至点): Chí điểm.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trường tốt nhất Ảnh Nail venicestore vua gà nướng uu88 com https://go8.baby/ https://go89.living/ https://789f.site/ https://kkwin.io/ sunwin https://kjc.credit/ mot88 https://88okwin.com/