| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Con mèo trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 04/06/2020)
Con mèo trong tiếng Nhật là neko (ねこ,猫), ở Nhật Bản mèo được xem là biểu tượng cho sự may mắn, phú quý và giàu có. Một số từ vựng tiếng Nhật về động vật.
Con mèo trong tiếng Nhật là neko (ねこ、猫) là thú cưng và vật nuôi trong nhà của nhiều người, ở Nhật Bản mèo được xem là biểu tượng cho sự may mắn và giàu có.
Một số từ vựng tiếng Nhật về động vật:
Doubutsu (動物,どうぶつ): động vật
Koneko (小猫,こねこ): mèo con
Inu (犬,いぬ): con chó
Buta (豚,ぶた): con lợn
Ushi (牛,うし): con bò
Suigyuu (水牛、すいぎゅう): con trâu
Niwatori (鶏,にわとり): con gà
Usagi (ウサギ): con thỏ
Nezumi (ねずみ): con chuột
Kame ( (亀,かめ): con rùa
Uma (馬,うま): con ngựa
Saru (さる): con khỉ
Bài viết con mèo trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn