| Yêu và sống
Xin đổi lịch làm bằng tiếng Nhật
Xin đổi lịch làm bằng tiếng Nhật. Đặc biệt là với những sếp Nhật khó tính. Nếu sử dụng sai ngữ pháp sẽ làm cho sếp cảm thấy bị coi thường.
Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến xin đổi lịch làm.
すみません。今よろしでしょうか。
Sumimasen. Ima yoroshi deshouka.
Xin lỗi, bây giờ tôi nói chuyện với anh có được chứ.
お時間いただけますでしょうか。
Ojikan itadake masu deshouka.
Bây giờ anh có thời gian không.
今お腹が痛いですので、お休みをいただけませんか。
Ima onaka ga itaidesunode, oyasumi wo itadakemasen ka.
Bây giờ bụng tôi đang đau, có thể cho tôi nghỉ được không.
病気で二日休ませていただきたい。
Byouki de futsuka yasumasete itadakitai.
Tui muốn xin nghỉ bệnh hai ngày.
本当にすみません。
Hontoun isumimasen.
Tôi thành thật xin lỗi.
ありがとうございます。
Arigatou gozaimasu.
Cảm ơn anh.
Bài viết xin đổi lịch làm bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn