Home » Đếm tuần trong tiếng Nhật
Today: 2024-04-25 19:17:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đếm tuần trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 13/08/2020)
           
Cách đếm tuần là một trong những kiến thức cơ bản cho người mới làm quen với tiếng Nhật. Một số từ vựng tiếng Nhật về tuần được sử dụng phổ biến.

Tuần trong tiếng Nhật là shū (週). Tuần là một đại lượng về thời gian.

Cách đếm tuần trong tiếng Nhật.

一週間 (isshūkan): Một tuần.

二週間 (nishūkan): Hai tuần.

三週間 (sanshūkan): Ba tuần.

四週間 (yonshūkan): Bốn tuần.SGV, đếm tuần trong tiếng Nhật

五週間 (goshūkan): Năm tuần.

六週間 (rokushūkan): Sáu tuần.

七週間 (nanashūkan): Bảy tuần.

八週間 (hasshūkan): Tám tuần.

九週間 (kyūshūkan): Chín tuần.

十週間 (jūshūkan): Mười tuần.

Một số từ vựng tiếng Nhật về tuần.

先々週 (sensenshū): Tuần trước nữa.

先週 (senshū): Tuần trước

今週 (konshū): Tuần này.

来週 (raishū): Tuần sau.

再来週 (saraishū): Tuần sau nữa.

Bài viết đếm tuần trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm